Tuyến |
Tuyến đường |
|
1A | Hà Nội - Bắc Ninh - Lạng Sơn; Hà Nội - Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa - Vinh - Hà Tĩnh - Đồng Hới - Đông Hà - Huế - Đà Nẵng - Tam Kỳ - Quảng Ngãi - Qui Nhơn - Tuy Hòa - Ninh Hòa - Nha Trang - Cam Ranh - Phan Rang - Phan Thiết - Biên Hoà - Tp. Hồ Chí Minh - Tân An - Mỹ Tho - Vĩnh Long - Cần Thơ - Sóc Trăng - Bạc Liêu - Cà Mau - Năm Căn | |
1B |
Thái Nguyên - Đình Cả - Bắc Sơn - Đồng Đăng (Lạng Sơn) |
|
2 |
Phù Lỗ (Hà Nội) - Phúc Yên - Vĩnh Yên - Việt Trì - Tuyên Quang - Hà Giang |
|
3 |
Hà Nội - Thái Nguyên - Bắc Kạn - Cao Bằng - Quảng Yên - Tà Lùng |
|
4A |
Lạng Sơn - Na Sầm - Thất Khê - Đông Khê - Cao Bằng |
|
4B |
Lạng Sơn - Đình Lập - Tiên Yên (Quảng Ninh) |
|
4C |
Hà Giang - Tam Sơn (Quản Bạ) - Yên Minh - Đồng Văn |
|
4D |
Mường Lay - Phong Thổ - Lai Châu - Tam Đường - Sa Pa - Lào Cai - |
- Mường Khương |
5 |
Hà Nội - Mỹ Hào (Hưng Yên) - Hải Dương - Hải Phòng |
|
6 |
Hà Nội - Hà Đông - Hòa Bình - Mai Châu - Mộc Châu - Sơn La - Tuần Giáo (Điện Biên) |
|
7 |
Diễn Châu - Đô Lương - Anh Sơn - Con Cuông - Hòa Bình - Mường Xén - Cửa khẩu Nậm Cắn (Nghệ An) |
|
8 |
Hồng Lĩnh - Phố Châu - Cửa khẩu Kẹo Nưa (Hà Tĩnh) |
|
9 |
Đông Hà - Lao Bảo |
|
10 |
Yên Hưng (Quảng Ninh) - Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Ninh Bình - Phát Diệm - Nga Sơn - Hậu Lộc - Hoằng Hóa (Thanh Hóa) |
|
12 |
Điện Biên Phủ - Phong Thổ (Lai Châu) |
|
13 |
Tp. Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Mỹ Phước - Bình Long - Lộc Ninh (Bình Phước) |
|
14 |
Đa Krông (Quảng Trị) - A Lưới (Huế) - Prao - Thạnh Mỹ - Khâm Đức (Quảng Nam) - Kon Tum - Pleiku - Buôn Ma Thuột - Bình Phước |
|
14B |
Đà Nẵng - Thạnh Mỹ (Quảng Nam) |
|
14C |
Plei Kần (Kon Tum) - Sa Thầy - Đức Cơ - Chư Prông (Gia Lai) - Ea Súp - Buôn Đôn (Đắk Lắk) - Đắk Mil (Đắk Nông) |
|
15 |
Mai Châu (Hòa Bình) - Quan Hóa - Lang Chánh - Yên Cát (Thanh Hóa) - Thái Hòa - Tân Kỳ - Đô Lương - Nam Đàn (Nghệ An) - Hương Khê (Hà Tĩnh) - Lệ Thủy (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) |
|
18 |
Bắc Ninh - Chí Linh - Uông Bí - Hạ Long |
|
19 |
Quy Nhơn - Pleiku |
|
20 |
Đà Lạt - Di Linh - Bảo Lộc - Định Quán - Thống Nhất (Đồng Nai) |
|
21 |
Sơn Tây (Hà Tây) - Lạc Thủy (Hòa Bình) - Phủ Lý - Nam Định |
|
22 |
Tp. Hồ Chí Minh - Thị trấn Củ Chi - Trảng Bàng - Gò Dầu - Cửa khẩu Mộc Bài |
|
23 |
Đông Anh (Hà Nội) - Mê Linh (Vĩnh Phúc) |
|
24 |
Đức Phổ (Quảng Ngãi) - Kon Tum |
|
25 |
Tuy Hòa (Phú Yên) - Chư Sê (Gia Lai) |
|
26 |
Ninh Hòa (Khánh Hòa) - Buôn Ma Thuột |
|
27 |
Phan Rang Tháp Chàm - Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà (Lâm Đồng) - Lắk - Buôn Ma Thuột |
|
28 |
Gia Nghĩa - Di Linh - Phan Thiết |
|
30 |
Cái Bè (Tiền Giang) - H.Cao Lãnh - TX.Cao Lãnh (Đồng Tháp) |
|
31 |
Lục Nam (Bắc Giang) - Đình Lập (Lạng Sơn) |
|
32 |
Hà Nội - Sơn Tây - Phú Thọ - Nghĩa Lộ - Mù Căng Chải - Than Uyên - Tam Đường (Lai Châu) |
|
34 |
Hà Giang - Cao Bằng |
|
37 |
Yên Bái - Tuyên Quang - Thái Nguyên - Kép (Bắc Giang) - Sao Đỏ, Chí Linh (Hải Dương) |
|
38 |
Bắc Ninh - Kẻ Sặt (Hải Dương) - Hưng Yên - Đồng Văn (Hà Nam) |
|
39 |
Hưng Yên - Đông Hưng (Thái Bình) |
|
45 |
Nho Quan (Ninh Bình) - Thanh Hóa |
|
46 |
Đô Lương - Thanh Chương - Nam Đàn - Hưng Nguyên - Vinh (Nghệ An) |
|
47 |
Sầm Sơn - Thanh Hóa - Triệu Sơn - Xã Xuân Phú (H.Thọ Xuân) |
|
48 |
Kim Sơn - Quỳ Châu - Thái Hòa - Diễn Châu (Nghệ An) |
|
49 |
A Lưới - Thuận An (Thừa Thiên Huế) |
|
50 |
Hồ Chí Minh - Cần Đước (Long An) - Mỹ Tho |
|
51 |
Bà Rịa - Biên Hòa |
|
53 |
Vĩnh Long - Vũng Liêm - Càng Long (Trà Vinh) |
|
54 |
Trà Vinh - Trà Ôn, Bình Minh (Vĩnh Long) - Lai Vung (Đồng Tháp) |
|
55 |
Bà Rịa - Hàm Tân (Bình Thuận) |
|
56 |
Bà Rịa - Long Khánh (Đồng Nai) |
|
57 |
Long Hổ (Vĩnh Long) - Chợ Lách (Bến Tre) - Mỏ Cầy - Thạnh Phú |
|
60 |
Mỹ Tho - Bến Tre - Châu Thành, Tiểu Cần (Trà Vinh) |
|
61 |
Chơn Thành (Kiên Giang) - Vị Thanh (Hậu Giang) |
|
62 |
Tân An - Thạnh Hóa - Tân Thạnh - Mộc Hóa - Vĩnh Hưng (Long An) |
|
63 |
Cà Mau - Vĩnh Thuận - An Biên - Châu Thành - Rạch Giá |
|
70 |
Phố Ràng (Lào Cai) - Yên Bình (Yên Bái) - Đoan Hùng (Phú Thọ) |
|
80 |
Vĩnh Long - Sa Đéc - Thốt Nốt - Rạch Giá |
|
91 |
Cần Thơ - Long Xuyên - TX. Châu Đốc - Tịnh Biên |
|
217 |
Vĩnh Lộc (Thanh Hoá) - Cẩm Thuỷ - Cành Nàng - Quan Sơn - Na Mèo |
|
279 |
Điện Biên Phủ - Phố Ràng - Bắc Quang - Na Hang - Ba Bể - Chi Lăng - Lục Ngạn - Bãi Cháy |