Một số câu giao tiếp tiếng Lào và Thái Lan
Ngôn ngữ Lào-Thái có những nét tương đồng nhất định. Quý khách có thể tự mình làm quen với một số câu giao tiếp khi đi du lịch những nước này.
Tiếng Việt |
Tiếng Lào |
Tiếng Thái |
|
Xin Chào |
Xa-bai-đi |
Xa-vặt-đi (Xa-vặt- đi – khắp) lịch sự |
|
Tạm biệt |
La-còn |
La-còn |
|
Em tên gì? |
Nọng-xừ-nhắng? |
khun-xừ-alay-na? |
|
Tôi tên XUÂN BẮC |
Khỏi-xừ XUAN BAC |
Pỗm - xừ XUAN BAC |
|
Cám ơn! |
Khộp chay |
Khọp khun ! |
|
Tôi là người Việt Nam |
Khỏi-pền-khôn - Việt – Nam |
Pỗm - pền – khôn - Việt – Nam |
|
Cho tôi nước (ở nhà hàng) |
Khó - nặm - đừm! |
Khó - nặm – pào |
|
Cho tôi đá lạnh |
Khó- nặm – còn! |
Khó - nặm – khéng! |
|
Cho tôi cơm! |
Khó - từm - khạu! |
Khó - từm - khạu! |
|
Cái này bao nhiêu? (Mua sắm)
|
Ăn – ni – thau – đáy? |
Thau – láy khắp? |
|
Giảm giá được không? |
Lụt-la-kha-đảy bò? |
Lụt-la-kha-đảy-may? |
|
Đắt quá! |
Peng-pột! |
Peng! |
|
Xin lỗi |
Khó thột |
Thột! |
|
Số đếm:
|
|||
Môt |
Nừng |
Nừng |
|
Hai |
Xóng |
Xóng |
|
Ba |
Xám |
Xám |
|
Bốn |
Xì |
Xì |
|
Năm |
Hạ |
Hạ |
|
Sáu |
Hốc |
Hốc |
|
Bảy |
Chết |
Chết |
|
Tám |
Pẹt |
Pẹt |
|
Chín |
Kạu |
Kạu |
|
Mười |
Xíp |
Mựn |
|
Hai mươi |
Xao |
Dzì-síp |
|
Hai mươi mốt |
Xao - ết |
Dzì-síp ết |
|
Ba mươi |
Xám – xíp |
Xám - mựn |
|
Một trăm |
Hoi |
Loi |
|
Một ngàn |
Păn nừng |
Păn |
|